DELL XPS 13 9365 Intel® Core™ i7 i7-8500Y Hybrid (2-trong-1) 33,8 cm (13.3") Màn hình cảm ứng Quad HD+ 8 GB LPDDR3-SDRAM 512 GB SSD Wi-Fi 5 (802.11ac) Windows 10 Pro Bạc

Các thông số kỹ thuật
Thiết kế
Sản Phẩm Hybrid (2-trong-1)
Màu sắc sản phẩm Bạc
Hệ số hình dạng Có thể chuyển đổi được (Uốn gập)
Vật liệu vỏ bọc Nhôm, Sợi Carbon
Định vị thị trường Kinh doanh
Màn hình
Loại màn hình cảm ứng Điện dung
Kích thước màn hình 33,8 cm (13.3")
Độ phân giải màn hình 3200 x 1800 pixels
Màn hình cảm ứng
Kiểu HD Quad HD+
Công nghệ cảm ứng Cảm ứng đa điểm
Đèn LED phía sau
Tỉ lệ khung hình thực 16:9
Khoảng cách giữa hai điểm ảnh 0,0918 x 0,0918 mm
Màn hình kép
Bộ xử lý
Hãng sản xuất bộ xử lý Intel
Họ bộ xử lý Intel® Core™ i7
Thế hệ bộ xử lý 8th gen Intel® Core™ i7
Model vi xử lý i7-8500Y
Số lõi bộ xử lý 2
Các luồng của bộ xử lý 4
Tần số turbo tối đa 4,2 GHz
Tốc độ bộ xử lý 1,5 GHz
Tốc độ bus hệ thống 4 GT/s
Bộ nhớ cache của bộ xử lý 4 MB
Dòng bộ nhớ cache CPU Smart Cache
Đầu cắm bộ xử lý BGA 1515
Bộ xử lý quang khắc (lithography) 14 nm
Các chế độ vận hành của bộ xử lý 64-bit
Tên mã bộ vi xử lý Amber Lake Y
Loại bus OPI
Công suất thoát nhiệt TDP 5 W
Tần số configurable TDP-up 1,6 GHz
Configurable TDP-up 7 W
TDP-down có thể cấu hình 3,5 W
Tần số TDP-down có thể cấu hình 0,6 GHz
Tjunction 100 °C
Số lượng tối đa đường PCI Express 10
Phiên bản PCI Express 3.0
Cấu hình PCI Express 1x4, 2x2
Bộ nhớ
Bộ nhớ trong 8 GB
Loại bộ nhớ trong LPDDR3-SDRAM
Tốc độ xung nhịp bộ nhớ 1866 MHz
Hệ số bộ nhớ tiêu chuẩn On-board
Bộ nhớ trong tối đa 8 GB
Dung lượng
Tổng dung lượng lưu trữ 512 GB
Phương tiện lưu trữ SSD
Số lượng ổ SSD được trang bị 1
Dung lượng ổ cứng thể rắn (SSD) 512 GB
Chuẩn giao tiếp ổ cứng thể rắn (SSD) PCI Express
Hệ số hình dạng ổ SSD M.2
Loại ổ đĩa quang
Đầu đọc thẻ được tích hợp
Thẻ nhớ tương thích MicroSD (TransFlash)
Đồ họa
Model card đồ họa rời Không có
Card đồ họa on-board
Nhà sản xuất bo mạch GPU Intel
Card đồ họa rời
Họ card đồ họa on-board Intel® UHD Graphics
Model card đồ họa on-board Intel UHD Graphics 615
Tần số cơ bản card đồ họa on-board 300 MHz
Tần số động card đồ họa on-board (tối đa) 1050 MHz
Bộ nhớ tối đa của card đồ họa on-board 16 GB
Phiên bản DirectX của card đồ họa on-board 12.0
Phiên bản OpenGL của card đồ họa on-board 4.5
ID card đồ họa on-board 0x591C
Âm thanh
Chip âm thanh Realtek ALC3271
Hệ thống âm thanh MaxxAudio Pro
Số lượng loa gắn liền 2
Nhà sản xuất loa Waves
Công suất loa 2 W
Micrô gắn kèm
Máy ảnh
Camera trước
Độ phân giải camera trước 0,92 MP
Độ phân giải camera trước 1280 x 720 pixels
Định dạng camera trước 720p
Loại độ phân giải HD camera trước HD
Tốc độ quay video 30 fps
hệ thống mạng
Wi-Fi
Tiêu chuẩn Wi-Fi Wi-Fi 5 (802.11ac)
Chuẩn Wi-Fi 802.11a, Wi-Fi 5 (802.11ac), 802.11b, 802.11g, Wi-Fi 4 (802.11n)
Tốc độ truyền dữ liệu mạng Wifi (tối đa) 867 Mbit/s
Loại ăngten 2x2
Dòng bộ điều khiển mạng WLAN Intel Dual Band Wireless-AC 8265
Kết nối mạng Ethernet / LAN
Bluetooth
Phiên bản Bluetooth 4.2
Cổng giao tiếp
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 1 (3.1 Gen 1) Type-C 1
Số lượng cổng USB 3.2 Gen 2 (3.1 Gen 2)Type-C 1
Cổng DVI
Cổng kết hợp tai nghe/mic
PowerShare
Số lượng cổng USB được PowerShare hỗ trợ 2

Bàn phím
Thiết bị chỉ điểm Chuột cảm ứng
Bàn phím số
Bàn phím có đèn nền
Bàn phím nổi
Bàn phím full size
Các phím Windows
Phần mềm
Cấu trúc hệ điều hành 64-bit
Các trình điều khiển bao gồm
Phần mềm dùng thử Microsoft Office, McAfee
Hệ điều hành cài đặt sẵn Windows 10 Pro
Tính năng đặc biệt của bộ xử lý
Công nghệ Intel® My WiFi (Intel® MWT)
Công nghệ Phản hồi Thông minh của Intel®
Công nghệ Bảo vệ Danh tính Intel® (Intel® IPT)
Công nghệ Siêu Phân luồng Intel® (Công nghệ Intel®)
Công nghệ Intel® Turbo Boost 2.0
Công nghệ Enhanced Intel® SpeedStep
Công nghệ Intel® Clear Video HD (Intel® CVT HD)
Công nghệ Intel® Clear Video
Công nghệ Đồng bộ nhanh video của Intel®
Công nghệ Intel Flex Memory Access
Hướng dẫn mới cho Intel® AES (Intel® AES-NI)
Công nghệ Thực thi tin cậy Intel®
Intel® Enhanced Halt State
VT-x của Intel với công nghệ Bảng Trang Mở rộng (EPT)
Khóa An toàn Intel
Intel® TSX-NI
Chương trình Nền tảng Hình ảnh Ổn định của Intel® (SIPP)
Intel® OS Guard
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel®SGX)
Công nghệ Intel® Clear Video dành cho thiết bị di động kết nối internet được (Intel CVT cho MID)
Kiến trúc Intel® 64
Tính năng bảo mật Execute Disable Bit
Trạng thái Chờ
Công nghệ Theo dõi nhiệt
Kích cỡ đóng gói của vi xử lý 20 X 16.5 mm
Hỗ trợ tài liệu hướng dẫn AVX 2.0, SSE4.1, SSE4.2
Cấu hình bộ xử lý trung tâm (tối đa) 1
Các tùy chọn nhúng sẵn có
Intel® Virtualization Technology for Directed I/O (VT-d)
Phiên bản Công nghệ Intel Identity Protection 1,00
Phiên bản Công nghệ Intel® Smart Response 1,00
Phiên bản Intel® Stable Image Platform Program (SIPP) 0,00
Phiên bản Công nghệ Intel Secure Key 1,00
Phiên bản Intel® TSX-NI 0,00
Công nghệ Intel Virtualization (VT-x)
ID ARK vi xử lý 185281
Pin
Công nghệ pin Lithium-Ion (Li-Ion)
Số lượng cell pin 4
Công suất pin 46 Wh
Điện áp pin 8,9 V
Thời gian sạc pin 4 h
Điện
Công suất của bộ nguồn dòng điện xoay chiều 30 W
Tần số của bộ tiếp hợp dòng điện xoay chiều 50 - 60 Hz
Điện áp đầu vào của bộ tiếp hợp dòng điện xoay chiều 100 - 240 V
Giắc cắm đầu vào DC
Bảo mật
Khe cắm khóa cáp
Loại khe cắm khóa dây cáp Noble
Đầu đọc dấu vân tay
Mã pin bảo vệt
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ cho phép khi vận hành (T-T) 0 - 35 °C
Nhiệt độ lưu trữ (T-T) -40 - 65 °C
Độ ẩm tương đối để vận hành (H-H) 10 - 90 phần trăm
Độ ẩm tương đối để lưu trữ (H-H) 0 - 95 phần trăm
Độ cao vận hành (so với mực nước biển) -15,2 - 3048 m
Độ cao (so với mặt biển) không vận hành -15,2 - 10668 m
Sốc vận hành 140 G
Sốc khi không vận hành 160 G
Độ rung khi vận hành 0,66 G
Độ rung khi không vận hành 1,3 G
Tính bền vững
Chứng chỉ bền vững EPEAT Gold, NGÔI SAO NĂNG LƯỢNG
Trọng lượng & Kích thước
Chiều rộng 304 mm
Độ dày 199 mm
Chiều cao (phía trước) 8 mm
Chiều cao (phía sau) 1,37 cm
Trọng lượng 1,24 kg
Nội dung đóng gói
Kèm adapter AC
Thủ công
Thẻ bảo hành
Bao gồm dây điện
Các đặc điểm khác
Bộ nhớ trong tối đa (64-bit) 8 GB
Reviews
trangcongnghe.com
Updated:
2019-11-16 04:48:52
Average rating:0
Dell XPS 13 9365 (2017) là một chiếc laptop ưu thích của rất nhiều người nhờ thiết kế thiết kế nhỏ gọn, sang trọng, màn hình siêu mỏng với InfinityEdge và khả năng xoay 360 độ để trở thành một chiếc máy tính bảng.Thêm vào đó, lần đầu tiên Dell giới thiệ...
  • Dell XPS 13 9365 có thể nói là một chiếc laptop cực kì đáng tiền với những ai có nhu cầu cần một chiếc laptop với kiểu dáng nhỏ, gọn dễ dàng di chuyển cùng với các màu sắc lịch sự và đẹp mắt, cùng với thời lượng pin tốt để sử dụng trong suốt quá trình làm...
websosanh.vn
Updated:
2019-11-16 04:48:52
Average rating:0
Trong suốt ba năm qua, Dell XPS 13 đã trở thành chiếc laptop được nhiều người yêu thích bởi nó được thiết kế khá nhỏ gọn, nhẹ, có màn hình hiển thị rất tuyệt vời, ngoài ra tuổi thọ pin cũng khá lâu…Tiếp theo đó cuối năm 2017 Dell tiếp tục cho ra mắt sản p...
4lap.com.vn
Updated:
2019-11-16 04:48:53
Average rating:0
– Thiết kế Với mẫu mới này Dell không hẳn là lấy lại thiết kế của Dell XPS 13 cũ và thay đổi bản lề có thể xoay 360 độ. Về Dell XPS 13 9365 mới, hãng đã thay đổi rất nhiều để nó mỏng nhẹ hơn, hiệu suất tốt hơn và đặc biệt dù sử dụng màn hình 13,3 inch n...
ducvietreview.com
Updated:
2019-11-16 04:48:55
Average rating:0
Giá: $1,299 Kích thước màn hình/độ phân giải: 13.3 -inch 1,920 x 1,080 cảm ứng PC CPU: 1.3GHz Intel Core i7-7Y75 PC memory: 8GB DDR3 SDRAM 1,866MHz/Đồ họa: 128MB dedicated Intel HD Graphics 615 Dung lượng lưu trữ: 256GB SSD Mạng kết nối 802.11ac Bluetoo...
  • Phiên bản mới của chiếc XPS 13 này có thêm bản lề và thân máy mỏng hơn. Từ cạnh này đến cạnh kia, việc hầu như không có mép khiến cho màn hình sử dụng được tối đa diện tích. Giá khởi điểm thật sự rất hợp lí...
  • Cổng USB tiêu chuẩn đã được thay thế bởi cổng USB-C, bộ vi xử lí từ Intel-Y series không nhanh được bằng những con chip trong các laptop truyền thống khác và nút nguồn khó sử dụng...
  • Mặc dù có một vài khuyết điểm nhỏ ở các cổng USB và xử lí nguồn, phiên bản mỏng hơn này của XPS 13 là một chiếc Laptop xuất sắc và cũng là một chiếc máy tính bảng khá ổn.Chấm điểmThiết kế 9.0Tính năng 8.0Hiệu suất 7.0Pin 9.0Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn chọn...